Lệ phí xin visa visa thị thực/gia hạn visa/thẻ tạm trú cho du khách nước ngoài theo quy định được ban hành kèm theo Thông tư số 157/2015/TT-BTC. Đây là loại lệ phí/giá bắt buộc người nước ngoài phải nộp cho Cơ quan xuất nhập cảnh/ Cơ quan Đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài (Đại sứ quán/lãnh sự quán) khi làm các thủ tục xin cấp visa/gia hạn visa/thẻ tạm trú …. Việt Nam
1. Bảng giá lệ phí visa/gia hạn visa/thẻ tạm trú/thẻ thường trú ….. áp dụng cho người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam mới nhất
Biểu lệ phí xin cấp visa thị thực và thẻ tạm trú cho người nước ngoài năm 2023 – 2024
|
Tên lệ phí |
Mức thu |
1 |
Cấp thị thực có giá trị một lần ( visa 1 tháng 1 lần, visa 3 tháng 1 lần, 1 năm 1 lần) Áp dụng cho thị thực dán và thị thực điện tử (E-Visa) |
25 USD |
2 |
Cấp thị thực có giá trị nhiều lần: (visa nhiều lần) Áp dụng cho thị thực dán và visa điện tử (EV) |
|
a) |
Loại có giá trị đến 03 tháng ( Visa 3 tháng nhiều lần) Áp dụng cho thị thực dán và Evisa |
50 USD |
b) |
Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng ( Visa trên 3 tháng nhiều lần đến 6 tháng nhiều lần) |
95 USD |
c) |
Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm ( Visa 6 tháng nhiều lần đến visa1 năm nhiều lần) |
135 USD |
3 |
Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
5 USD |
4 |
Lệ phí cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài. |
|
a) |
Thẻ tạm trú có thời hạn từ 01 năm đến không quá 02 năm |
145 USD |
b) |
Thẻ tạm trú có thời hạn từ 02 năm đến không quá 05 năm |
155 USD |
c) |
Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ1, LĐ2, ĐT1, ĐT 2, ĐT 3 thời hạn trên 01 năm |
5 USD |
5 |
Gia hạn visa tạm trú cho người nước ngoài |
10 USD |
6 |
Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú |
100 USD |
7 |
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam |
10 USD |
8 |
Cấp thẻ du lịch (đối với khách du lịch Trung Quốc đi trong tỉnh biên giới) |
10 USD |
9 |
Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13) |
5 USD/người |
10 |
Cấp thị thực trong trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh và nhập cảnh trở lại Việt Nam trong thời gian chưa quá 30 ngày |
5 USD |
11 |
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu |
200.000 VNĐ |
Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới.
Bảng giá dịch vụ xin cấp visa/gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài năm 2021 xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp và giải đáp
Các mục bạn có thể quan tâm: Thủ tục xin visa thị thực cho người nước ngoài