Mẫu đơn đề nghị cấp mới visa, gia hạn visa visa cho người nước ngoài- Cục quản lý xuất nhập cảnh
Mẫu (Form) NA5 – Tờ khai/đơn đề nghị cấp thị thực, visa Việt Nam, gia hạn visa , tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
Từ ngày 15/8/2023 Cá nhân, doanh nghiệp bảo lãnh xin cấp mới visa, gia hạn visa thị thực cho người nước ngoài sử dụng mẫu NA5 mới nhất theo Thông tư 22/2023/TT-BCA sửa đổi, bổ sung Thông tư 04/2015/TT-BCA về form mẫu cấp thị thực cho người nước ngoài.
Download và tải file word hoặc file PDF mẫu Na 5 mới nhất năm 2023 ở link dưới đây
Mẫu N A5 file PDF tờ khai xin cấp visa, gia hạn visa tạm trú cho người nước ngoài
Những dịch vụ và thủ tục người nước ngoài quan tâm bao gồm:
– Dịch vụ visa Việt Nam cho người nước ngoài
– Thủ tục xin cấp mới visa cho người nước ngoài ở Việt Nam
– Thủ tục gia hạn visa cho người nước ngoài ở Việt Nam.
– Thủ tục gia hạn visa online cho người nước ngoài (Tại đây)
Hướng dẫn điền tờ khai đề nghị cấp thị thực, gia hạn tạm trú NA5 nộp tại Cục Xuất Nhập Cảnh và Phòng xuất nhập cảnh Công An tỉnh, thành phố.
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
APPLICATION FORM FOR VISA ISSUANCE, STAY EXTENSION
Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú ở Việt Nam
For temporary residence foreigners in Viet Nam
I- Người đề nghị The applicant:
1- Họ tên (chữ in hoa): PARK HANG SEO
Full name (in capital letters)
(Tất cả các chữ cái ghi ch ữ in hoa)
2- Giới tính: Nam □ Nữ □ 3- Sinh ngày 01 tháng 01 năm 1970
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)
(Ngày tháng năm sinh phải trùng với ngày tháng năm sinh trên hộ chiếu)
4- Quốc tịch gốc: Hàn Quốc 5- Quốc tịch hiện nay: Mỹ
Nationality at birth Current nationality
(Người nước ngoài nhiều có quốc tịch gốc và quốc tịch hiện nay là trùng nhau nhưng nhiều trường hợp có hai quốc tịch nên cần lưu ý để điền cho chính xác
6- Nghề nghiệp/chức vụ: Huấn luyện viên bóng đá
Occupation/
(Ghi rõ nghề nghiệp hiện tại, nếu người có Giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động thì ghi theo chức danh trên GPLĐ hoặc HĐLĐ)
7- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …123154 … loại (2): Phổ thông
Passport or International Travel Document number Type
( Số hộ chiếu là dẫy số thường ghi bên góc phải trên cùng của hộ chiếu. Thông thường là hộ chiếu loại phổ thông, nếu hộ chiếu là loại khác thì cần ghi đúng như hộ chiếu như: Hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ)
Cơ quan cấp: Bộ ngoại giao và thương mại Hàn Quốc có giá trị đến ngày: …01…/…01…/2030
Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)
( Thông tin này có trong trang đầu tiên của hộ chiếu)
8- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …01…/…8…/2023 qua cửa khẩu: Sân bay Nội Bài
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via Viet Nam’s border gate
( Ngày nhập cảnh được hiểu là ngày nhập cảnh gần nhất vào Việt Nam, ngày nhập cảnh sẽ được đóng một con dấu màu xanh hoặc màu đỏ trên một trang của hộ chiếu và có dấu mũi tên ký hiệu đi vào. Lần gần nhất qua cửa khẩu nào thì ghi rõ cửa khẩu đó (cửa khẩu hàng không, đường bộ, đường biển……)
Mục đích nhập cảnh: ……làm việc……
Purpose of entry
(Ghi rõ mục đích như mục đích thị thực đã được cấp trước đó hoặc mục đích mới ở hiện tại)
9- Được phép tạm trú đến ngày: …01…/…12…/ 2023
Permitted to stay until (Day, Month, Year)
(Thời hạn tạm trú được hiểu là thời hạn hết hạn visa)
– Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: …Khách sạn Marriott, Mễ Trì Hạ, Nam Từ Liêm, Hà Nội …….
Temporary residential address in Viet Nam
(Người nước ngoài tạm trú ở đâu hoặc khai báo tạm trú ở đâu thì ghi rõ ở đó)
– Điện thoại liên hệ/Email …………01235465989………
Contact telephone number/Email
(Ghi rõ số điện thoại của người nước ngoài, người thân bảo lãnh, người liên lạc của người nước ngoài)
II- Cơ quan/tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Hosting organization/family relative in Viet Nam
1- Tên cơ quan, tổ chức Name of hosting organisation: …….
(Nếu là thân nhân bảo lãnh thì bỏ trống mục 1 này)
Địa chỉ Address …………………
Điện thoại liên hệ/Email Contact telephone number/Email ……
2- Thân nhân bảo lãnh (Họ tên): ………………
Hosting family relative (full name)
(Nếu là doanh nghiệp, tổ chức bảo lãnh thì bỏ trống mục 2 này)
Sinh ngày …… tháng …… năm ………
Date of birth (Day, Month, Year)
Giấy chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/hộ chiếu/thẻ thường trú/thẻ tạm trú số:…
Identity Card/Passport/Permanent/ Temporary Resident Card Number
Cấp ngày: …………………… cơ quan cấp: …………
Issuing date Issuing authority
Quan hệ với người đề nghị: …………là chồng…………… (3)
(Quan hệ là gì ghi rõ ra và mối quan hệ đó phải có giấy tờ chứng minh)
Relationship to the applicant
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt Nam: ……………… (Ghi rõ địa chỉ)
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email: ………………
Contact telephone number/Email
III- Nội dung đề nghị Requests:
1- Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày: ……/……/………
(Nếu cấp mới thì điền mục này, nếu gia hạn thì để trống mục này)
To issue a visa Single Multiple Valid to (Day, Month, Year)
2- Gia hạn tạm trú đến ngày: ……/……/………
(Nếu gia hạn thì điền mục này, nếu cấp mới thì để trống mục này)
To extend the duration of temporary stay until (Day, Month Year)
3- Lý do Reason(s) …………
(Ghi rõ lý do và đúng)
IV- Những điều cần trình bày thêm Additional statements: ………
(Phần này có thể bỏ trống hoặc điền nếu có gì cần trình bày thêm ngoài các nội dung nêu trên)
Xác nhận (4) Certified by
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and stamp
(Trường hợp do cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh, hoặc người nước ngoài có thể tạm trú mời, bảo lãnh thì thủ trưởng cơ quan tổ chức xác nhận. Ký và đóng dấu theo quy định, Nếu trường hợp do cá nhân là công dân Việt Nam bảo lãnh thì bỏ trống mục này)
Người bảo lãnh
(Ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor`s signature an fullname
Nếu công dân Việt Nam bảo lãnh cấp mới hoặc gia hạn visa cho người nước ngoài thì ký tên bảo lãnh ở mục này. Không cần xin xác nhận của Công an Phường, Xã vì hiện tại nhân thân của người công dân Việt Nam đã được tích hợp vào căn cước công dân nên không cần xác nhận.
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)
The applicant’s signature and fullname
Người nước ký và ghi rõ họ tên ở mục này. Nếu trong trang hộ chiếu của người nước ngoài có mẫu chữ ký thì yêu cầu ký giống chữ ký đã ký trên trang hộ chiếu của người nước ngoài.
Mẫu đơn, tờ khai này sử dụng để xin cấp visa và gia hạn visa Việt Nam cho người nước ngoài với tất cả các loại visa DN1, DN2, LĐ 1, LĐ 2, , ĐT 1, ĐT 2, ĐT 3, ĐT 4, DL, TT, LV1, LV2, NN1, NN2, DH, PV, EV, NN3, DL LS ….. khi thực hiện thủ tục gia hạn visa hoặc cấp mới visa phải điền theo mẫu thông tin này để gửi Cục quản lý xuất nhập cảnh và Phòng quản lý xuất nhập cảnh công an tỉnh, thành phố.