Visa, thị thực điện tử Việt Nam là gì?
Thị thực điện tử hay E-visa là viết tắt của từ “Electronic Visa” (visa điện tử) là giấy phép hợp pháp do người xin cấp visa tự in ra từ file email cá nhân do Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền của quốc gia mà người nước ngoài dự kiến nhập cảnh cấp phát thông qua việc người nước ngoài trước đó đã làm thủ tục xin cấp thị thực qua mạng internet và thanh toán lệ phí cần thiết theo quy định
Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Thị thực điện tử (E-visa)là một loạt thị thực mới được cấp qua hệ thống giao dịch điện tử thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời. Thị thực điện tử có giá trị 01 lần, không quá 30 ngày, áp dụng cho người nước ngoài vào Việt Nam với các mục đích phù hợp theo quy định của pháp luật Việt Nam
Hiện tại Việt Nam cấp thị thực điện tử cho 80 quốc gia và vùng lãnh thổ và được đi qua tất cả các cửa khẩu của Việt Nam bao gồm:
link đăng ký visa điện tử: Vietnam Evisa
STT |
ICAO |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. |
ARG |
Ác-hen-ti-na |
Argentina |
2. |
ARM |
Ác-mê-ni-a |
Armenia |
3. |
AZE |
A-déc-bai-gian |
Azerbaijan |
4. |
IRL |
Ai-rơ-len |
Ireland |
5. |
ISL |
Ai-xơ-len |
Iceland |
6. |
AUT |
Áo |
Austria |
7. |
POL |
Ba Lan |
Poland |
8. |
BLR |
Bê-la-rút |
Belarus |
9. |
BEL |
Bỉ |
Belgium |
10. |
PRT |
Bồ Đào Nha |
Portugal |
11. |
BIH |
Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na |
Bosnia and Herzegovina |
12. |
BRA |
Bra-xin |
Brazil |
13. |
BRN |
Bru-nây |
Brunei Darussalam |
14. |
BGR |
Bun-ga-ri |
Bulgaria |
15. |
ARE |
Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
United Arab Emirates |
16. |
KAZ |
Ca-dắc-xtan |
Kazakhstan |
17. |
CAN |
Ca-na-đa |
Canada |
18. |
QAT |
Ca-ta |
Qatar |
19. |
D |
CH Liên bang Đức |
Germany |
20. |
CHL |
Chi-lê |
Chile |
21. |
COL |
Cô-lôm-bi-a |
Colombia |
22. |
IND |
Cộng hòa Ấn Độ |
India |
23. |
CZE |
Cộng hòa Séc |
Czech Republic |
24. |
AND |
Công quốc An-đơ-ra |
Andorra |
25. |
LIE |
Công quốc Lít-ten-xơ-tên |
Liechtenstein |
26. |
MCO |
Công quốc Mô-na-cô |
Monaco |
27. |
HRV |
Crô-a-ti-a |
Croatia |
28. |
CUB |
Cu-ba |
Cuba |
29. |
DNK |
Đan Mạch |
Denmark |
30. |
CYP |
Đảo Síp |
Cyprus |
31. |
TLS |
Đông Ti-mo |
Timor Leste |
32. |
EST |
E-xtô-ni-a |
Estonia |
33. |
GEO |
Gru-di-a |
Georgia |
34. |
KOR |
Hàn Quốc |
Korea |
35. |
USA |
Hoa Kỳ |
United States of America |
36. |
HUN |
Hung-ga-ri |
Hungary |
37. |
GRC |
Hy Lạp |
Greece |
38. |
ITA |
I-ta-li-a |
Italy |
39. |
LVA |
Lát-vi-a |
Latvia |
40. |
RUS |
Liên bang Nga |
Russia |
41. |
GBR |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len |
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. |
LTU |
Lit-hua-ni-a |
Lithuania |
43. |
LUX |
Luých-xem-bua |
Luxembourg |
44. |
FSM |
Mai-crô-nê-xi-a |
Micronesia |
45 |
MLT |
Man-ta |
Malta |
46 |
MKD |
Ma-xê-đô-ni-a |
Macedonia |
47. |
MEX |
Mê-xi-cô |
Mexico |
48. |
MMR |
Mi-an-ma |
Myanmar |
49. |
MDA |
Môn-đô-va |
Moldova |
50. |
MNG |
Mông Cổ |
Mongolia |
51. |
MNE |
Môn-tê-nê-grô |
Montenegro |
52. |
NRU |
Na-u-ru |
Nauru |
53. |
JPN |
Nhật Bản |
Japan |
54 |
NZL |
Niu Di-lân |
New Zealand |
55. |
AUS |
Ô-xtơ-rây-lia |
Australia |
56. |
PLW |
Pa-lau |
Palau |
57. |
PAN |
Pa-na-ma |
Panama |
58. |
PNG |
Pa-pua Niu Ghi-nê |
Papua New Guinea |
59. |
PER |
Pê-ru |
Peru |
60. |
FIN |
Phần Lan |
Finland |
61. |
FRA |
Pháp |
France |
62. |
FJI |
Phi-gi |
Fiji |
63. |
PHL |
Phi-líp-pin |
Philippines |
64. |
MHL |
Quần đảo Mác-san |
Marshall Islands |
65. |
SLB |
Quần đảo Xa-lô-mông |
Salomon Islands |
66. |
ROM |
Ru-ma-ni |
Romania |
67. |
WSM |
Sa-moa |
Western Samoa |
68. |
SMR |
San Ma-ri-nô |
San Marino |
69. |
SRB |
Séc-bi |
Serbia |
70. |
ESP |
Tây Ban Nha |
Spain |
71. |
SWE |
Thụy Điển |
Sweden |
72. |
CHE |
Thụy Sĩ |
Switzerland |
73. |
CHN |
Trung Quốc – Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao – Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc |
China – Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders – Not apply to Chinese e-passport holders |
74. |
URY |
U-ru-goay |
Uruguay |
75. |
VUT |
Va-nu-a-tu |
Vanuatu |
76. |
VEN |
Vê-nê-du-e-la |
Venezuela |
77. |
NLD |
Vương quốc Hà Lan |
Netherlands |
78. |
NOR |
Vương quốc Na-uy |
Norway |
79. |
SVK |
Xlô-va-ki-a |
Slovakia |
80. |
SVN |
Xlô-ven-ni-a |
Slovenia |
Những cửa khẩu chấp nhận visa điện tử
8 cửa khẩu hàng không gồm: Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Đà Nẵng, Cát Bi, Cần Thơ, Phú Quốc và Phú Bài.
16 cửa khẩu đường bộ: Tây Trang (Điện Biên); Móng Cái (Quảng Ninh); Hữu Nghị (Lạng Sơn); Lào Cai (Lào Cai); Na Mèo (Thanh Hóa); Nậm Cắn (Nghệ An); Cầu Treo (Hà Tĩnh), Cha Lo (Quảng Bình); La Lay, Lao Bảo (Quảng Trị); Bờ Y (Kon Tum); Mộc Bài, Xa Mát (Tây Ninh); Tịnh Biên, Sông Tiền (An Giang); Hà Tiên (Kiên Giang).
13 cửa khẩu đường biển: Hòn Gai, Cẩm Phả (Quảng Ninh); Hải Phòng (TP Hải Phòng); Nghi Sơn (Thanh Hóa); Vũng Áng (Hà Tĩnh); Chân Mây (Thừa Thiên – Huế); Đà Nẵng (TP Đà Nẵng); Nha Trang (Khánh Hòa); Quy Nhơn (Bình Định); Dung Quất (Quảng Ngãi); Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu); TP.HCM (TP.HCM); Dương Đông (Kiên Giang).